Akiyama Daichi
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Akiyama Daichi | ||
Ngày sinh | 28 tháng 7, 1994 | ||
Nơi sinh | Fujiidera, Osaka, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Cerezo Osaka | ||
Số áo | 26 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2007–2012 | Trẻ Cerezo Osaka | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
Cerezo Osaka | 10 | (0) | |
→ Ehime FC (mượn) | 16 | (0) | |
→ J.League U-22 Selection (mượn) | 2 | (0) | |
→ U-23 Cerezo Osaka (mượn) | |||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2016 |
Akiyama Daichi (秋山 大地 (Thu Sơn Đại Địa) Akiyama Daichi , sinh ngày 28 tháng 7 năm 1994 ở Fujiidera, Osaka) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Cerezo Osaka.[1]
Thống kê câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2016.[2]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | Tổng cộng | ||||||
2013 | Cerezo Osaka | J1 League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2014 | 3 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | ||
2015 | J2 League | 7 | 0 | 1 | 0 | – | 8 | 0 | ||
Ehime FC | 16 | 0 | – | – | 16 | 0 | ||||
Tổng cộng sự nghiệp | 26 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 29 | 0 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “秋山 大地:セレッソ大阪:Jリーグ.jp”. jleague.jp. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2016.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 172 out of 289)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Akiyama Daichi tại J.League (tiếng Nhật)
- Profile at Cerezo Osaka Lưu trữ 2018-06-29 tại Wayback Machine